Đọc nhanh: 除授 (trừ thụ). Ý nghĩa là: thu dọn; nhặt nhạnh。干掉;清除;清理掉。.
除授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu dọn; nhặt nhạnh。干掉;清除;清理掉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除授
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
除›