Đọc nhanh: 雪泣 (tuyết khấp). Ý nghĩa là: Hán Việt: TUYẾT NÊ HỒNG TRẢO dấu chân chim hồng trên tuyết (ví với dấu tích quá khứ còn lưu lại) 。鴻雁在雪泥上踏過留下的痕跡,比喻往事遺留的痕跡。.
雪泣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: TUYẾT NÊ HỒNG TRẢO dấu chân chim hồng trên tuyết (ví với dấu tích quá khứ còn lưu lại) 。鴻雁在雪泥上踏過留下的痕跡,比喻往事遺留的痕跡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪泣
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泣›
雪›