Đọc nhanh: 降顺 (giáng thuận). Ý nghĩa là: quy hàng; quy phục.
降顺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy hàng; quy phục
归降顺从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降顺
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
降›
顺›