Đọc nhanh: 降息 (giáng tức). Ý nghĩa là: để giảm lãi suất.
降息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giảm lãi suất
to lower interest rates
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降息
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 播送 大风 降温 消息
- phát tin thời tiết hạ nhiệt độ, có gió lớn.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
降›