Đọc nhanh: 陋见 (lậu kiến). Ý nghĩa là: thói xấu; thói đời。不好的慣例。 舊時多指官吏索賄受賄。 革除陋規。 loại bỏ những luật lệ cổ hủ..
陋见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói xấu; thói đời。不好的慣例。 舊時多指官吏索賄受賄。 革除陋規。 loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陋见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 愚陋 之见
- suy nghĩ ngu muội quê mùa.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
陋›