Đọc nhanh: 陈庙 (trần miếu). Ý nghĩa là: Đền Trần.
✪ 1. Đền Trần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈庙
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 刊落 陈言
- gạch bỏ những lời nói cũ rích, nhàm chán.
- 瓒 在 庙 中 陈列
- Muôi ngọc trưng bày tring đền,
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庙›
陈›