陈再道 chénzàidào
volume volume

Từ hán việt: 【trần tái đạo】

Đọc nhanh: 陈再道 (trần tái đạo). Ý nghĩa là: Chen Zaidao (1909-1993), tướng trong Quân đội Giải phóng Nhân dân.

Ý Nghĩa của "陈再道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陈再道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chen Zaidao (1909-1993), tướng trong Quân đội Giải phóng Nhân dân

Chen Zaidao (1909-1993), general in the People's Liberation Army

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈再道

  • volume volume

    - 既然 jìrán 知道 zhīdào jiù 不必 bùbì zài 追问 zhuīwèn le

    - anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài rǎng le 知道 zhīdào cuò le

    - Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.

  • volume volume

    - 来电 láidiàn 一再 yīzài 催促 cuīcù 立即 lìjí jiù dào

    - điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay.

  • volume volume

    - gēn shuō 说道 shuōdào dào 再作 zàizuò 决定 juédìng

    - tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.

  • volume volume

    - 详情 xiángqíng dōu 知道 zhīdào le 何须 héxū 再说 zàishuō

    - Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.

  • volume volume

    - zài 客气 kèqi jiù 显得 xiǎnde 外道 wàidào le

    - bạn khách sáo nữa thì tỏ ra không thân rồi.

  • volume volume

    - zài 往前走 wǎngqiánzǒu 就是 jiùshì 一道 yīdào 小山 xiǎoshān gěng

    - cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 一再强调 yīzàiqiángdiào yào 仔细 zǐxì 审题 shěntí 还是 háishì 看错 kàncuò le 一道 yīdào

    - Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao