Đọc nhanh: 陈伯达 (trần bá đạt). Ý nghĩa là: Chen Boda (1904-1989), nhà lý luận đảng cộng sản, người giải thích chủ nghĩa Mao.
陈伯达 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chen Boda (1904-1989), nhà lý luận đảng cộng sản, người giải thích chủ nghĩa Mao
Chen Boda (1904-1989), communist party theorist, interpreter of Maoism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈伯达
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 她 的 陈述 表达 得 很 准确
- Phần trình bày của cô ấy biểu đạt rất chính xác.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伯›
达›
陈›