Đọc nhanh: 陈书 (trần thư). Ý nghĩa là: Lịch sử triều đại nhà Trần, thứ chín trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Yao Silian 姚思廉 biên soạn năm 636 trong triều đại nhà Đường, 36 cuộn.
陈书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử triều đại nhà Trần, thứ chín trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Yao Silian 姚思廉 biên soạn năm 636 trong triều đại nhà Đường, 36 cuộn
History of Chen of the Southern Dynasties, ninth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Yao Silian 姚思廉 [Yáo Si1 lián] in 636 during Tang dynasty, 36 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 这 本书 看起来 很 陈旧
- Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
陈›