陆路 lùlù
volume volume

Từ hán việt: 【lục lộ】

Đọc nhanh: 陆路 (lục lộ). Ý nghĩa là: đường bộ; lục đạo. Ví dụ : - 陆路交通。 giao thông đường bộ.

Ý Nghĩa của "陆路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陆路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường bộ; lục đạo

旱路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陆路 lùlù 交通 jiāotōng

    - giao thông đường bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆路

  • volume volume

    - 水路 shuǐlù 道路 dàolù 陆路 lùlù kuài

    - Đường thủy nhanh hơn đường bộ.

  • volume volume

    - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • volume volume

    - 陆路 lùlù 交通 jiāotōng

    - giao thông đường bộ.

  • volume volume

    - 一路平安 yílùpíngān

    - thượng lộ bình an; đi đường bình yên

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 改走 gǎizǒu 陆路 lùlù

    - Chúng ta đổi sang đi đường bộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu 陆路 lùlù 回家 huíjiā

    - Chúng ta đi đường bộ về nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 选择 xuǎnzé 陆路 lùlù 旅行 lǚxíng

    - Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.

  • volume volume

    - 一棵 yīkē 大树 dàshù 横躺 héngtǎng zài 路上 lùshàng

    - Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
    • Bảng mã:U+9646
    • Tần suất sử dụng:Rất cao