Đọc nhanh: 水路 (thuỷ lộ). Ý nghĩa là: đường thuỷ; thuỷ đạo, thuỷ lộ.
水路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường thuỷ; thuỷ đạo
水上运输的航线
✪ 2. thuỷ lộ
水上通行运输的航线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水路
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 路上 有个 小 水洼
- Có một vũng nước nhỏ trên đường.
- 路上 有 大片 水渍
- Trên đường có một mảng nước đọng lớn.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
路›