Đọc nhanh: 陆稻 (lục đạo). Ý nghĩa là: lúa cạn; lúa nương.
陆稻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa cạn; lúa nương
旱稻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆稻
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 今年 只种 了 一茬 水稻
- Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 他们 在塅 上种 稻子
- họ trồng lúa trên vùng đất bằng.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稻›
陆›