Đọc nhanh: 附小 (phụ tiểu). Ý nghĩa là: trường tiểu học phụ thuộc.
附小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường tiểu học phụ thuộc
附属小学的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附小
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 家 附近 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ gần nhà tôi.
- 洞口 附近 有 一条 小河
- Gần cửa hang có một con sông nhỏ.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 小明 不 喜欢 趋附 有钱人
- Tiểu Minh không thích bám vào người có tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
附›