Đọc nhanh: 附图 (phụ đồ). Ý nghĩa là: hình minh hoạ; hình chèn, chèn hình; thêm hình; đưa hình vào. Ví dụ : - 该系统的原理详见后面的附图。 Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
附图 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình minh hoạ; hình chèn
文内插图
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
✪ 2. chèn hình; thêm hình; đưa hình vào
插图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附图
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 我 在 邮件 附上 了 图片
- Tôi đính kèm ảnh vào email.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 这个 图书馆 附设 了 一个 读书 指导 部
- thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
附›