Đọc nhanh: 木箱 (mộc tương). Ý nghĩa là: Thùng gỗ, hòm gỗ.
木箱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng gỗ
木箱:一种包装容器
✪ 2. hòm gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木箱
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 木箱 压得 住 这些 衣服
- Hòm gỗ nén được hết chỗ quần áo này.
- 这个 箱子 是 胡桃木 做 的
- Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
- 这个 箱子 的 木盖 披 了
- Nắp gỗ của chiếc hộp này bị nứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
箱›