Đọc nhanh: 附加值 (phụ gia trị). Ý nghĩa là: giá trị gia tăng (kế toán).
附加值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị gia tăng (kế toán)
added-value (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加值
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 竞争 加剧 使 商品 贬值
- Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.
- 我们 准备 好 附加 分 了 吗
- Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
加›
附›