Đọc nhanh: 附加元件 (phụ gia nguyên kiện). Ý nghĩa là: (máy tính) tiện ích bổ sung, yếu tố bổ sung, cắm vào.
附加元件 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) tiện ích bổ sung
(computing) add-on
✪ 2. yếu tố bổ sung
additional element
✪ 3. cắm vào
plug-in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加元件
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 我们 准备 好 附加 分 了 吗
- Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 他们 加工 了 这件 产品
- Họ đã cải tiến sản phẩm này.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
元›
加›
附›