tuó
volume volume

Từ hán việt: 【đà】

Đọc nhanh: (đà). Ý nghĩa là: núi (không cao); đồi, cục (hình tròn). Ví dụ : - 我们爬上了那座陀。 Chúng tôi leo lên quả đồi đó.. - 远处有一座陀。 Xa xa có một quả đồi.. - 陀上长满了青草。 Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. núi (không cao); đồi

山冈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shàng le 那座 nàzuò tuó

    - Chúng tôi leo lên quả đồi đó.

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • volume volume

    - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cục (hình tròn)

团状物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ pěng zhe 一陀雪 yītuóxuě

    - Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 盘陀路 pántuólù

    - đường quanh co.

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • volume volume

    - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • volume volume

    - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • volume volume

    - 陀螺 tuóluó zài 桌上 zhuōshàng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay đang quay trên bàn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shàng le 那座 nàzuò tuó

    - Chúng tôi leo lên quả đồi đó.

  • volume volume

    - 陀西 tuóxī 的确 díquè zài 苏格兰 sūgélán chǎng 接受 jiēshòu le

    - Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard

  • volume volume

    - 空军 kōngjūn duì 我们 wǒmen de 量子 liàngzǐ 陀螺仪 tuóluóyí yǒu 兴趣 xìngqù

    - Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フ丨丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJP (弓中十心)
    • Bảng mã:U+9640
    • Tần suất sử dụng:Cao