Đọc nhanh: 陀 (đà). Ý nghĩa là: núi (không cao); đồi, cục (hình tròn). Ví dụ : - 我们爬上了那座陀。 Chúng tôi leo lên quả đồi đó.. - 远处有一座陀。 Xa xa có một quả đồi.. - 陀上长满了青草。 Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
陀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. núi (không cao); đồi
山冈
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cục (hình tròn)
团状物
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陀
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 陀西 的确 在 苏格兰 场 接受 了
- Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陀›