陂陀 bēi tuó
volume volume

Từ hán việt: 【pha đà】

Đọc nhanh: 陂陀 (pha đà). Ý nghĩa là: gồ ghề; gập ghềnh.

Ý Nghĩa của "陂陀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陂陀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gồ ghề; gập ghềnh

不平坦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陂陀

  • volume volume

    - chōu 陀螺 tuóluó

    - quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • volume volume

    - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • volume volume

    - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • volume volume

    - 陀螺 tuóluó zài 桌上 zhuōshàng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay đang quay trên bàn.

  • volume volume

    - 陂池 bēichí

    - ao hồ

  • volume volume

    - 陂塘 bēitáng

    - ao đầm

  • volume volume

    - 陀西 tuóxī 的确 díquè zài 苏格兰 sūgélán chǎng 接受 jiēshòu le

    - Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フ丨丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJP (弓中十心)
    • Bảng mã:U+9640
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Pí , Pō
    • Âm hán việt: Bi , , Pha
    • Nét bút:フ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLDHE (弓中木竹水)
    • Bảng mã:U+9642
    • Tần suất sử dụng:Thấp