Đọc nhanh: 雅利安 (nhã lợi an). Ý nghĩa là: Aryan. Ví dụ : - 你就像是雅利安橄榄球员角色 Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.. - 雅利安军阀的资深执行员[新纳粹组织] Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
雅利安 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Aryan
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅利安
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 萨瓦 托利 百货店 的 保安
- Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
安›
雅›