Đọc nhanh: 阿蒙 (a mông). Ý nghĩa là: Amun, vị thần trong thần thoại Ai Cập, cũng đánh vần là Amon, Amoun, Amen, và hiếm khi là Imen.
阿蒙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Amun, vị thần trong thần thoại Ai Cập, cũng đánh vần là Amon, Amoun, Amen, và hiếm khi là Imen
Amun, deity in Egyptian mythology, also spelled Amon, Amoun, Amen, and rarely Imen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿蒙
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒙›
阿›