Đọc nhanh: 阿飘 (a phiêu). Ý nghĩa là: (coll.) ghost (Tw).
阿飘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) ghost (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿飘
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 他 没 休息 好 , 感觉 脑袋 发飘
- Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.
- 他 有点 飘飘然 了
- Anh ấy có chút tự mãn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阿›
飘›