Đọc nhanh: 阿莎力 (a sa lực). Ý nghĩa là: (coll.) đơn giản, openhearted (Tw) (vay mượn từ tiếng Nhật "assari"), không được bảo quản.
阿莎力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) đơn giản
(coll.) straightforward
✪ 2. openhearted (Tw) (vay mượn từ tiếng Nhật "assari")
openhearted (Tw) (loanword from Japanese"assari")
✪ 3. không được bảo quản
unreserved
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿莎力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
莎›
阿›