Đọc nhanh: 阿贝尔 (a bối nhĩ). Ý nghĩa là: (toán học.) abelian, Niels Henrik Abel (1802-1829), nhà toán học người Na Uy.
阿贝尔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) abelian
(math.) abelian
✪ 2. Niels Henrik Abel (1802-1829), nhà toán học người Na Uy
Niels Henrik Abel (1802-1829), Norwegian mathematician
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿贝尔
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 来 两杯 贝尔 维迪 加冰
- Hai Belvederes trên đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
贝›
阿›