Đọc nhanh: 阿拉善左旗 (a lạp thiện tả kì). Ý nghĩa là: Alxa Left Banner, Alshaa Züün khoshuu tiếng Mông Cổ, trong Alxa League 阿拉善 盟, Nội Mông (trước đây ở Cam Túc 1969-1979).
阿拉善左旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Alxa Left Banner, Alshaa Züün khoshuu tiếng Mông Cổ, trong Alxa League 阿拉善 盟, Nội Mông (trước đây ở Cam Túc 1969-1979)
Alxa Left Banner, Mongolian Alshaa Züün khoshuu, in Alxa League 阿拉善盟 [A1 lā shàn Méng], Inner Mongolia (formerly in Gansu 1969-1979)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿拉善左旗
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 左 先生 很 友善
- Ông Tả rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
左›
拉›
旗›
阿›