Đọc nhanh: 阿拉善右旗 (a lạp thiện hữu kì). Ý nghĩa là: Alxa Right Banner, người Mông Cổ Alshaa Baruun khoshuu, trong Alxa League 阿拉善 盟, Nội Mông (trước đây ở Cam Túc 1969-1979).
阿拉善右旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Alxa Right Banner, người Mông Cổ Alshaa Baruun khoshuu, trong Alxa League 阿拉善 盟, Nội Mông (trước đây ở Cam Túc 1969-1979)
Alxa Right Banner, Mongolian Alshaa Baruun khoshuu, in Alxa League 阿拉善盟 [A1 lā shàn Méng], Inner Mongolia (formerly in Gansu 1969-1979)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿拉善右旗
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
善›
拉›
旗›
阿›