Đọc nhanh: 阿凡提 (a phàm đề). Ý nghĩa là: Effendi, anh hùng quỷ quyệt và không sợ hãi trong truyện dân gian Duy Ngô Nhĩ, anh chàng thông minh.
阿凡提 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Effendi, anh hùng quỷ quyệt và không sợ hãi trong truyện dân gian Duy Ngô Nhĩ
Effendi, wily and fearless hero of Uighur folk tales
✪ 2. anh chàng thông minh
smart guy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿凡提
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
提›
阿›