Đọc nhanh: 阿僧只 (a tăng chỉ). Ý nghĩa là: Vô số; con số rất lớn (dịch âm tiếng Phạn "asamkya"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Ngã thành Phật dĩ lai; phục quá ư thử bách thiên vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Tự tòng thị lai; ngã thường tại thử sa-bà thế giới thuyết pháp giáo hóa 我成佛已來; 復過於此百千萬億那由他阿僧祇劫. 自從是來; 我常在此娑婆世界說法教化 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Từ khi ta thành Phật đến nay; còn hơn trăm nghìn vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Từ đó đến nay; ta thường ở cõi sa-bà này thuyết Pháp giáo hóa..
阿僧只 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vô số; con số rất lớn (dịch âm tiếng Phạn "asamkya"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Ngã thành Phật dĩ lai; phục quá ư thử bách thiên vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Tự tòng thị lai; ngã thường tại thử sa-bà thế giới thuyết pháp giáo hóa 我成佛已來; 復過於此百千萬億那由他阿僧祇劫. 自從是來; 我常在此娑婆世界說法教化 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Từ khi ta thành Phật đến nay; còn hơn trăm nghìn vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Từ đó đến nay; ta thường ở cõi sa-bà này thuyết Pháp giáo hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿僧只
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 蜘蛛 在 墙上 爬
- Một con nhện đang bò trên tường.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
只›
阿›