Đọc nhanh: 陆川县 (lục xuyên huyện). Ý nghĩa là: Quận Luchuan ở Yulin 玉林 , Quảng Tây.
✪ 1. Quận Luchuan ở Yulin 玉林 , Quảng Tây
Luchuan county in Yulin 玉林 [Yu4 lín], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆川县
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 住 在 陆楼
- Anh ấy sống ở tầng sáu.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
川›
陆›