Đọc nhanh: 重量计价运费 (trọng lượng kế giá vận phí). Ý nghĩa là: Phí vận tải tính bằng trọng lượng.
重量计价运费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí vận tải tính bằng trọng lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量计价运费
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 他 的 计划 被 严重 挫折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
计›
费›
运›
重›
量›