Đọc nhanh: 计价器 (kế giá khí). Ý nghĩa là: đồng hồ đo giá vé, đồng hồ đo thuế.
计价器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ đo giá vé
fare meter
✪ 2. đồng hồ đo thuế
taximeter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计价器
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 请 你 对 这个 计划 提出 评价
- Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
器›
计›