Đọc nhanh: 阴功 (âm công). Ý nghĩa là: âm đức; âm công.
阴功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm đức; âm công
阴德
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴功
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
阴›