Đọc nhanh: 煽阴风 (thiên âm phong). Ý nghĩa là: dấy lên một cơn gió ốm.
煽阴风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấy lên một cơn gió ốm
to raise an ill wind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽阴风
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 一阵风
- một trận gió
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煽›
阴›
风›