Đọc nhanh: 阴阳隔别 (âm dương cách biệt). Ý nghĩa là: Người sống và người chết xa lìa nhau..
阴阳隔别 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người sống và người chết xa lìa nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳隔别
- 筑 是 贵阳 的 别名
- Trúc là tên gọi khác của Quý Dương.
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 阳光 特别 灿烂
- Mặt trời đặc biệt rực rỡ.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
阳›
阴›
隔›