Đọc nhanh: 隔碍 (cách ngại). Ý nghĩa là: Xa lìa ngăn trở, không liên lạc được với nhau. Chữ ngại cũng viết là 閡. Cũng như Cách tuyệt 隔絕, Cách việt 隔越..
隔碍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xa lìa ngăn trở, không liên lạc được với nhau. Chữ ngại cũng viết là 閡. Cũng như Cách tuyệt 隔絕, Cách việt 隔越.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔碍
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碍›
隔›