Đọc nhanh: 阴计 (âm kế). Ý nghĩa là: Kế hoạch bí mật..
阴计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế hoạch bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 这个 计划 听 起来 很 阴
- Kế hoạch này nghe có vẻ thâm hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
阴›