Đọc nhanh: 阴缘 (âm duyên). Ý nghĩa là: duyên âm; yêu đương với người chết; mối quan hệ âm dương. Ví dụ : - 被阴缘缠上怎么办? Bị duyên âm theo nên làm sao?
阴缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duyên âm; yêu đương với người chết; mối quan hệ âm dương
《阴缘》是连载在云中书城的玄幻类小说,作者是卧醉客。
- 被 阴缘 缠 上 怎么办 ?
- Bị duyên âm theo nên làm sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴缘
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他们 因缘 相爱
- Họ yêu nhau vì duyên số.
- 被 阴缘 缠 上 怎么办 ?
- Bị duyên âm theo nên làm sao?
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›
阴›