Đọc nhanh: 解阴缘 (giải âm duyên). Ý nghĩa là: giải duyên âm.
解阴缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải duyên âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解阴缘
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 焉 解个 中 缘由 ?
- Làm sao hiểu được nguyên do trong đó?
- 被 阴缘 缠 上 怎么办 ?
- Bị duyên âm theo nên làm sao?
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›
解›
阴›