Đọc nhanh: 蓝球 (lam cầu). Ý nghĩa là: bóng rổ. Ví dụ : - 今天下午我们要去打蓝球。 Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.. - 我超喜欢打篮球。 Tớ cực kỳ thích bóng rổ.. - 他篮球打得可厉害了。 Anh ta đánh bóng rổ được đấy chứ.
蓝球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng rổ
一种球类运动
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 我超 喜欢 打篮球
- Tớ cực kỳ thích bóng rổ.
- 他 篮球 打得 可 厉害 了
- Anh ta đánh bóng rổ được đấy chứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝球
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
蓝›