Đọc nhanh: 阴米 (âm mễ). Ý nghĩa là: Gạo nếp thơm.
阴米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gạo nếp thơm
阴米是加工过的一种米。用糯米蒸熟后阴干而成,阴干过程中要把黏在一起的熟糯米团掰散,让米粒颗颗分离。可以单用煮粥或与绿豆混合煮粥。还可炸米泡或炒熟碾粉用开水泡食,具有暖脾、补中益气等效用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴米
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
阴›