Đọc nhanh: 阴治 (âm trị). Ý nghĩa là: Trị ngầm không ai biết..
阴治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trị ngầm không ai biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴治
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
阴›