Đọc nhanh: 究治 (cứu trị). Ý nghĩa là: Truy cứu trừng trị. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Phàm mưu cố ẩu sát; tự hữu quan pháp cứu trị để thường 凡謀故毆殺; 自有官法究治抵償 (Hình danh bộ 刑名部; Nhân mệnh thượng 人命上)..
究治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truy cứu trừng trị. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Phàm mưu cố ẩu sát; tự hữu quan pháp cứu trị để thường 凡謀故毆殺; 自有官法究治抵償 (Hình danh bộ 刑名部; Nhân mệnh thượng 人命上).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究治
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 时间 终究会 治愈 一切
- Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
究›