该治 gāi zhì
volume volume

Từ hán việt: 【cai trị】

Đọc nhanh: 该治 (cai trị). Ý nghĩa là: Sắp đặt cho yên mọi việc. Cai quản..

Ý Nghĩa của "该治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

该治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sắp đặt cho yên mọi việc. Cai quản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该治

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 加罪 jiāzuì

    - Không nên trách tội cô ấy

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi ràng 罗素 luósù 来演 láiyǎn ba

    - Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.

  • volume volume

    - yǒu le bìng 不要 búyào 硬挺 yìngtǐng 应该 yīnggāi 早点儿 zǎodiǎner zhì

    - bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.

  • volume volume

    - 急性病 jíxìngbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài 医治 yīzhì

    - Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 欺负 qīfu 弱小 ruòxiǎo de rén

    - Không nên bắt nạt người yếu đuối.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 应该 yīnggāi 讨治 tǎozhì 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè

    - Các bạn nên sửa đổi chính sách này.

  • volume volume

    - 这病 zhèbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài zhì 拖下去 tuōxiàqù 不是 búshì le

    - bệnh này của anh nên nhanh chóng chữa trị đi, kéo dài thời gian không hay đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao