Đọc nhanh: 该治 (cai trị). Ý nghĩa là: Sắp đặt cho yên mọi việc. Cai quản..
该治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sắp đặt cho yên mọi việc. Cai quản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该治
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 你们 应该 讨治 这项 政策
- Các bạn nên sửa đổi chính sách này.
- 你 这病 应该 赶快 治 , 拖下去 不是 个 了 局
- bệnh này của anh nên nhanh chóng chữa trị đi, kéo dài thời gian không hay đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
该›