Đọc nhanh: 阴沟里翻船 (âm câu lí phiên thuyền). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại (thất bại không mong đợi), gặp thất bại bất ngờ (thành ngữ), lật thuyền tronng mương (thuyền đi trong mương chắc chắn không thể bị lật nhưng thế mà lại lật, hàm nghĩa chuyện không thể xảy ra lại xảy ra, ám chỉ xui xẻo, xúi quẩy).
✪ 1. thất bại thảm hại (thất bại không mong đợi)
to fail miserably (where failure was not expected)
✪ 2. gặp thất bại bất ngờ (thành ngữ)
to meet with unexpected failure (idiom)
✪ 1. lật thuyền tronng mương (thuyền đi trong mương chắc chắn không thể bị lật nhưng thế mà lại lật, hàm nghĩa chuyện không thể xảy ra lại xảy ra, ám chỉ xui xẻo, xúi quẩy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴沟里翻船
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 在 街边 的 水沟 里
- Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 工人 竭 了 这条 水沟 里 的 水
- Công nhân đã xả nước của con mương này.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沟›
翻›
船›
里›
阴›