Đọc nhanh: 阴极阳回 (âm cực dương hồi). Ý nghĩa là: Đến tận cùng của âm thì dương trở về. Ý nói hết khổ tới sướng..
阴极阳回 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến tận cùng của âm thì dương trở về. Ý nói hết khổ tới sướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴极阳回
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 她 阳奉阴违
- Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 学生 积极 回答 问题
- Học sinh tích cực trả lời câu hỏi.
- 天阴 了 , 我们 快 回家
- Trời âm u rồi, nhanh về nhà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
极›
阳›
阴›