Đọc nhanh: 对阴极 (đối âm cực). Ý nghĩa là: Đối âm cực Đối catot.
对阴极 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đối âm cực Đối catot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对阴极
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 她 对 问题 的 态度 很 极端
- Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
极›
阴›