赔恤 péi xù
volume volume

Từ hán việt: 【bồi tuất】

Đọc nhanh: 赔恤 (bồi tuất). Ý nghĩa là: Đền bù lại để tỏ lòng thương; ý nói đền bù lại cho người gặp tai họa; người bị nạn..

Ý Nghĩa của "赔恤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赔恤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đền bù lại để tỏ lòng thương; ý nói đền bù lại cho người gặp tai họa; người bị nạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔恤

  • volume volume

    - 钱数 qiánshù 太大 tàidà 赔垫 péidiàn 不起 bùqǐ

    - số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.

  • volume volume

    - 作价 zuòjià 赔偿 péicháng

    - định giá đền bù; định giá bồi thường.

  • volume volume

    - 错怪 cuòguài le rén 应该 yīnggāi xiàng rén 赔礼 péilǐ

    - anh trách lầm với người ta thì phải nhận lỗi thôi.

  • volume volume

    - péi le 一部 yībù 新手机 xīnshǒujī

    - Anh ấy đã đền cho tôi một chiếc điện thoại mới.

  • volume volume

    - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī jiāng 赔偿 péicháng de 损失 sǔnshī

    - Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.

  • volume volume

    - 体恤 tǐxù 孤寡老人 gūguǎlǎorén

    - chăm sóc người già cô đơn.

  • volume volume

    - 索赔 suǒpéi 过高 guògāo 反而 fǎnér 使 shǐ de 要求 yāoqiú 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.

  • - 作为 zuòwéi 起诉人 qǐsùrén 要求 yāoqiú 对方 duìfāng 赔偿损失 péichángsǔnshī

    - Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tuất
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHBT (心竹月廿)
    • Bảng mã:U+6064
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:丨フノ丶丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYTR (月人卜廿口)
    • Bảng mã:U+8D54
    • Tần suất sử dụng:Cao