Đọc nhanh: 赔恤 (bồi tuất). Ý nghĩa là: Đền bù lại để tỏ lòng thương; ý nói đền bù lại cho người gặp tai họa; người bị nạn..
赔恤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đền bù lại để tỏ lòng thương; ý nói đền bù lại cho người gặp tai họa; người bị nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔恤
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 他 错怪 了 人 , 应该 向 人 赔礼
- anh trách lầm với người ta thì phải nhận lỗi thôi.
- 他 赔 了 我 一部 新手机
- Anh ấy đã đền cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 作为 起诉人 , 他 要求 对方 赔偿损失
- Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
赔›