Đọc nhanh: 阴德必有阳报 (âm đức tất hữu dương báo). Ý nghĩa là: công đức ẩn sẽ có phần thưởng hiển nhiên (thành ngữ).
阴德必有阳报 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công đức ẩn sẽ có phần thưởng hiển nhiên (thành ngữ)
hidden merits will have visible rewards (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴德必有阳报
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
必›
报›
有›
阳›
阴›