Đọc nhanh: 太阳报 (thái dương báo). Ý nghĩa là: The Sun (tên của nhiều tờ báo khác nhau, đặc biệt là ở Anh và ở Hồng Kông).
太阳报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. The Sun (tên của nhiều tờ báo khác nhau, đặc biệt là ở Anh và ở Hồng Kông)
The Sun (the name of various newspapers, notably in the UK and in Hong Kong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳报
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 他 喜欢 在 海边 晒太阳
- Anh ấy thích tắm nắng ở bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
报›
阳›