阴官 yīn guān
volume volume

Từ hán việt: 【âm quan】

Đọc nhanh: 阴官 (âm quan). Ý nghĩa là: Quỷ thần; thần ở chốn u minh. Thần mưa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Hạn khí kì tiêu đãng; Âm quan tưởng tuấn bôn 旱氣期銷蕩; 陰官想駿奔 (Sâm châu kì vũ 郴州祈雨). Quan thuộc hoàng hậu..

Ý Nghĩa của "阴官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阴官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quỷ thần; thần ở chốn u minh. Thần mưa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Hạn khí kì tiêu đãng; Âm quan tưởng tuấn bôn 旱氣期銷蕩; 陰官想駿奔 (Sâm châu kì vũ 郴州祈雨). Quan thuộc hoàng hậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴官

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • volume volume

    - 为官 wèiguān 向来 xiànglái 不污 bùwū

    - Ông ta làm quan luôn thanh liêm.

  • volume volume

    - 乞求 qǐqiú 法官 fǎguān 开恩 kāiēn

    - Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo duǒ zài 阴影 yīnyǐng

    - Mèo đen trốn dưới bóng râm.

  • volume volume

    - 仔细观察 zǐxìguānchá zhe 石碑 shíbēi de yīn

    - Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 阴天 yīntiān

    - Hôm nay trời âm u.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 阴天 yīntiān 没有 méiyǒu 太阳 tàiyang

    - Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 阴部 yīnbù de 健康 jiànkāng 知识 zhīshí hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao